Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
quarterly
01
hàng quý, ba tháng một lần
occurring or done once every three months
Các ví dụ
The company held its quarterly earnings call to update investors on its financial performance.
Công ty đã tổ chức cuộc gọi báo cáo thu nhập hàng quý để cập nhật cho các nhà đầu tư về hiệu suất tài chính của mình.
The magazine published its quarterly report on industry trends.
Tạp chí đã công bố báo cáo hàng quý về xu hướng ngành.
02
hàng quý, ba tháng một lần
calculated or due every three months
Các ví dụ
She receives a quarterly statement from her bank to review her account balance.
Cô ấy nhận được báo cáo hàng quý từ ngân hàng để kiểm tra số dư tài khoản.
The insurance company requires a quarterly premium for coverage to remain active.
Công ty bảo hiểm yêu cầu một khoản phí hàng quý để bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực.
03
chia làm bốn, được chia thành bốn phần
(of a shield or design) sectioned into four distinct parts or compartments
Các ví dụ
The knight bore a quarterly shield, with each section displaying a unique family emblem.
Hiệp sĩ mang một chiếc khiên chia làm bốn, mỗi phần hiển thị một huy hiệu gia đình độc đáo.
Their quarterly coat of arms symbolized the union of two noble families, one emblem in each quarter.
Huy hiệu chia bốn của họ tượng trưng cho sự kết hợp của hai gia đình quý tộc, một biểu tượng trong mỗi phần tư.
Quarterly
01
hàng quý, ấn phẩm hàng quý
a publication produced four times a year
Các ví dụ
The company publishes a quarterly, providing updates on its financial performance and strategic initiatives.
Công ty xuất bản một ấn phẩm hàng quý, cung cấp các cập nhật về hiệu suất tài chính và các sáng kiến chiến lược của mình.
I subscribed to a literary quarterly that features short stories, poetry, and essays from emerging writers.
Tôi đã đăng ký một tạp chí quý văn học có các truyện ngắn, thơ và tiểu luận từ các nhà văn mới nổi.
quarterly
01
hàng quý, mỗi quý
used to refer to something that occurs or is done four times a year, once every three months
Các ví dụ
The company sends out newsletters quarterly to update clients on their progress.
Công ty gửi bản tin hàng quý để cập nhật tiến độ cho khách hàng.
She reviews her financial statements quarterly to ensure everything is in order.
Cô ấy xem xét báo cáo tài chính của mình hàng quý để đảm bảo mọi thứ đều ổn.
02
hàng quý, theo từng phần tư
used refers to a division of a shield or emblem into four parts or two diagonally opposite quarters
Các ví dụ
The family crest was designed quarterly, with symbols representing different branches in each section.
Huy hiệu gia đình được thiết kế theo phần tư, với các biểu tượng đại diện cho các nhánh khác nhau trong mỗi phần.
The shield was divided quarterly, with the upper left and lower right quarters displaying the lion.
Khiên được chia thành bốn phần, với phần trên bên trái và phần dưới bên phải hiển thị con sư tử.



























