Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Quartile
Các ví dụ
The first quartile, Q1, marks the 25th percentile of a dataset, indicating the value below which 25 % of the data falls.
Tứ phân vị đầu tiên, Q1, đánh dấu phân vị thứ 25 của một tập dữ liệu, chỉ ra giá trị mà dưới đó 25% dữ liệu rơi vào.
Q2, the second quartile, corresponds to the median, dividing the dataset into two equal halves.
Q2, tứ phân vị thứ hai, tương ứng với trung vị, chia tập dữ liệu thành hai nửa bằng nhau.



























