Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to piss
Các ví dụ
The dog pissed on the fire hydrant to mark its territory.
Con chó đã đái vào cột cứu hỏa để đánh dấu lãnh thổ của mình.
He pissed behind the trees when there were no restrooms nearby.
Anh ấy đái sau những cái cây khi không có nhà vệ sinh gần đó.
Piss
01
đái, tè
the act of urination, typically used in a vulgar or informal manner
Các ví dụ
He took a quick piss behind the bushes during the hike.
Anh ấy đi tiểu nhanh sau bụi cây trong chuyến đi bộ đường dài.
The child asked to stop the car for a necessary piss.
Đứa trẻ yêu cầu dừng xe để đi tiểu cần thiết.
Các ví dụ
He had to clean up the puddle of piss left by the dog on the carpet.
Anh ấy phải dọn dẹp vũng nước tiểu mà con chó để lại trên thảm.
The child accidentally spilled some piss when they were learning to use the potty.
Đứa trẻ vô tình làm đổ một ít nước tiểu khi đang học cách sử dụng bô.
Cây Từ Vựng
pissed
pisser
pissing
piss



























