Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to pee-pee
Các ví dụ
The child learned to ask if they needed to pee-pee before leaving for school.
Đứa trẻ học cách hỏi xem chúng có cần tè không trước khi đi học.
She took the little one to the bathroom to pee-pee before bedtime.
Cô ấy dẫn đứa nhỏ vào nhà tắm để tè trước khi đi ngủ.



























