perversely
per
pɜr
pēr
ver
ˈvɜr
vēr
sely
sli
sli
British pronunciation
/pəvˈɜːsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "perversely"trong tiếng Anh

perversely
01

một cách ngoan cố

in a way that shows a stubborn refusal to behave reasonably or accept what is right
example
Các ví dụ
Despite the clear evidence, she perversely insisted that the earth was flat.
Mặc bằng chứng rõ ràng, cô ấy ngang ngược khăng khăng rằng trái đất phẳng.
He perversely refused to wear a helmet, even after seeing several accidents.
Anh ấy ngang ngược từ chối đội mũ bảo hiểm, ngay cả sau khi chứng kiến vài vụ tai nạn.
02

một cách trái khoáy, một cách ngược đời

in a manner that goes against what is usual, expected, or appropriate
example
Các ví dụ
He was perversely proud of failing school, which surprised everyone.
Anh ấy ngang ngược tự hào về việc trượt trường học, điều này làm mọi người ngạc nhiên.
The politician perversely gained support by opposing popular reforms.
Chính trị gia đã một cách trái khoáy giành được sự ủng hộ bằng cách phản đối các cải cách phổ biến.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store