negligently
neg
ˈnɛg
neg
li
li
gent
ʤənt
jēnt
ly
li
li
British pronunciation
/nˈɛɡlɪd‍ʒəntli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "negligently"trong tiếng Anh

negligently
01

một cách cẩu thả

in a careless way that causes harm or fails to meet expected duty
negligently definition and meaning
FormalFormal
example
Các ví dụ
The surgeon had acted negligently by failing to check the patient's chart.
Bác sĩ phẫu thuật đã hành động bất cẩn bằng cách không kiểm tra hồ sơ bệnh nhân.
He was found guilty of having negligently left the machinery running overnight.
Anh ta bị kết tội đã bất cẩn để máy móc chạy suốt đêm.
02

một cách cẩu thả, một cách lơ đễnh

in a casually relaxed or unconcerned manner
example
Các ví dụ
He negligently flicked his cigarette into the street.
Anh ấy bất cẩn quăng điếu thuốc của mình xuống đường.
The artist sat negligently on a stool, her brush moving with lazy precision.
Nghệ sĩ ngồi lơ đãng trên một chiếc ghế đẩu, cây cọ của cô di chuyển với độ chính xác lười biếng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store