to knock around
Pronunciation
/nˈɑːk ɐɹˈaʊnd/
British pronunciation
/nˈɒk ɐɹˈaʊnd/
knock about

Định nghĩa và ý nghĩa của "knock around"trong tiếng Anh

to knock around
[phrase form: knock]
01

đánh nhiều lần, đấm

to strike someone or something multiple times
Transitive: to knock around sb/sth
to knock around definition and meaning
example
Các ví dụ
The boxer is knocking around his opponent with heavy punches.
Võ sĩ đang đánh đối thủ của mình bằng những cú đấm mạnh.
The carpenter is knocking the piece of wood around with a hammer, shaping it into a chair leg.
Người thợ mộc đang vào miếng gỗ bằng búa, tạo hình nó thành chân ghế.
1.1

đối xử tệ bạc, đối xử thiếu tôn trọng

to treat someone or something in a careless, rough, or disrespectful manner
Transitive: to knock around sb/sth
example
Các ví dụ
The company is knocking around its employees, expecting them to work long hours for little pay.
Công ty đối xử tệ bạc với nhân viên của mình, mong đợi họ làm việc nhiều giờ với mức lương thấp.
He knocks around his belongings without any care for their condition.
Anh ấy vứt bừa bãi đồ đạc của mình mà không quan tâm đến tình trạng của chúng.
02

lang thang, đi lang thang

to spend time or travel without a clear plan or direction
Transitive: to knock around a place
to knock around definition and meaning
example
Các ví dụ
He 's a seasoned wanderer who has been knocking around the globe for over two decades.
Anh ấy là một lữ khách dày dạn kinh nghiệm đã lang thang khắp thế giới trong hơn hai thập kỷ.
I spent the afternoon knocking around town, just window shopping and people-watching.
Tôi đã dành cả buổi chiều lang thang quanh thị trấn, chỉ ngắm cửa hàng và ngắm người qua lại.
03

đi lại với, dành thời gian với

to spend a considerable amount of time with someone, often implying close companionship or romantic involvement
Intransitive
example
Các ví dụ
The two have been knocking around since they met at university, forming an unbreakable bond.
Hai người đi lại với nhau từ khi gặp nhau ở đại học, tạo nên một mối quan hệ không thể phá vỡ.
The old friends had knocked around in their younger days, but they lost touch over the years.
Những người bạn cũ đã quấn quýt bên nhau trong những ngày trẻ trung của họ, nhưng họ mất liên lạc qua nhiều năm.
04

ở đâu đó quanh đây, lang thang quanh đây

to be somewhere nearby, but the exact location is unknown
Dialectbritish flagBritish
Intransitive: to knock around somewhere
example
Các ví dụ
My keys must be knocking around here somewhere. I just ca n't seem to find them.
Chìa khóa của tôi chắc phải ở quanh đâu đây. Tôi chỉ không thể tìm thấy chúng.
I 'm sure I 'll find my lost earrings eventually. They must be knocking around somewhere in my jewelry box.
Tôi chắc chắn rằng cuối cùng tôi sẽ tìm thấy đôi hoa tai bị mất của mình. Chúng hẳn đang ở đâu đó trong hộp trang sức của tôi.
05

thảo luận một cách thân mật, suy nghĩ về các ý tưởng

to casually discuss or think about ideas, plans, or possibilities
Transitive: to knock around an idea or plan
example
Các ví dụ
I knocked some potential solutions around to the problem with my friend, but we did n't come up with anything definitive.
Tôi đã thảo luận một số giải pháp tiềm năng cho vấn đề với bạn tôi, nhưng chúng tôi không nghĩ ra được điều gì chắc chắn.
They often knock ideas around for their next project during their lunch breaks.
Họ thường thảo luận ý tưởng cho dự án tiếp theo của mình trong giờ nghỉ trưa.
06

được thảo luận, được bàn tán

(of ideas, plans, etc.) to be casually discussed or brainstormed over a period of time
Intransitive: to knock around | to knock around sometime
example
Các ví dụ
These ideas have been knocking around for years, but no one has taken any concrete action yet.
Những ý tưởng này được thảo luận trong nhiều năm, nhưng chưa ai thực sự hành động.
There have been rumors of a new product launch knocking around for months.
Đã có tin đồn về việc ra mắt sản phẩm mới lan truyền trong nhiều tháng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store