Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
immediate
Các ví dụ
The immediate concern for the company was how to handle the financial crisis.
Mối quan tâm trước mắt của công ty là làm thế nào để xử lý cuộc khủng hoảng tài chính.
Her immediate focus is on completing the project by the deadline.
Trọng tâm ngay lập tức của cô ấy là hoàn thành dự án đúng hạn.
Các ví dụ
After the accident, she sought immediate medical attention.
Sau tai nạn, cô ấy đã tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
When the fire alarm sounded, the building was evacuated immediately.
Khi chuông báo cháy vang lên, tòa nhà đã được sơ tán ngay lập tức.
Các ví dụ
The patient 's condition was critical and needed immediate medical attention.
Tình trạng của bệnh nhân rất nguy kịch và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
The fire posed an immediate threat to nearby homes, prompting an evacuation.
Ngọn lửa gây ra mối đe dọa tức thì cho các ngôi nhà gần đó, dẫn đến việc sơ tán.
04
gần gũi, trực tiếp
belonging to a person's closest family members, such as parents, siblings, or children
Các ví dụ
The news was shared with his immediate relatives first.
Tin tức được chia sẻ với người thân trực tiếp của anh ấy đầu tiên.
Her immediate circle provided unwavering support during the crisis.
Vòng tròn gần gũi của cô ấy đã cung cấp sự hỗ trợ vững chắc trong suốt cuộc khủng hoảng.
05
trực tiếp, ngay lập tức
arising directly from a specific cause or reason, without any intervening factors
Các ví dụ
The immediate cause of the accident was a brake failure, with other contributing factors identified later.
Nguyên nhân trực tiếp của vụ tai nạn là do hỏng phanh, với các yếu tố góp phần khác được xác định sau đó.
The fire was the immediate result of a gas leak, which was caused by a faulty valve.
Vụ cháy là kết quả trực tiếp của rò rỉ khí gas, do một van bị lỗi gây ra.
Các ví dụ
They are focusing on the immediate future and the challenges it may bring.
Họ đang tập trung vào tương lai gần và những thách thức nó có thể mang lại.
The meeting was scheduled for the immediate following day after the report was submitted.
Cuộc họp được lên lịch vào ngày ngay sau khi báo cáo được nộp.
Các ví dụ
There were several restaurants in the immediate vicinity of the hotel.
Có một số nhà hàng ở ngay gần khách sạn.
The fire was contained to buildings in the immediate area around the warehouse.
Đám cháy đã được khống chế trong các tòa nhà ở khu vực ngay lập tức xung quanh nhà kho.
Cây Từ Vựng
immediately
immediate
mediate
medi



























