Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Haze
Các ví dụ
The city skyline was obscured by a thick haze of pollution, reducing visibility for miles.
Đường chân trời thành phố bị che khuất bởi một lớp sương mù dày đặc của ô nhiễm, làm giảm tầm nhìn hàng dặm.
The coastal area experienced a haze as sea spray combined with mist from the waves.
Khu vực ven biển trải qua một màn sương mù khi hơi nước biển kết hợp với sương từ sóng.
02
màn sương, trạng thái mơ hồ
a state of vagueness in which thoughts and perceptions lack clarity
Các ví dụ
After the surgery, she wandered the hallways in a haze, unable to focus on anything.
Sau ca phẫu thuật, cô ấy lang thang trong hành lang trong một màn sương, không thể tập trung vào bất cứ điều gì.
He spoke as if in a haze, his words slipping through without clear intention.
Anh ấy nói như thể trong một màn sương, lời nói của anh trôi qua mà không có ý định rõ ràng.
to haze
01
bắt nạt, hành hạ
to torment someone, especially as part of initiation rites in military or college settings
Các ví dụ
The new cadets were hazed relentlessly on their first night at the barracks.
Những tân binh mới đã bị hành hạ không ngừng trong đêm đầu tiên của họ tại doanh trại.
Upperclassmen hazed the pledges with pointless errands and freezing cold showers.
Những sinh viên năm cuối đã hành hạ các tân sinh viên bằng những việc vặt vô nghĩa và vòi sen lạnh giá.
02
bị mờ đi, bị đọng sương
to become blurred as fine droplets, dust, or vapor collect on a surface or in the air, diminishing clarity
Các ví dụ
The storefront glass hazed over as customers breathed on the cold surface.
Mặt kính cửa hàng bị mờ khi khách hàng thở trên bề mặt lạnh.
After her hot shower, the bathroom window hazed so much she could n't see outside.
Sau khi tắm nước nóng, cửa sổ phòng tắm mờ đi đến mức cô ấy không thể nhìn ra ngoài.
Cây Từ Vựng
hazy
haze



























