excusable
ex
ɪk
ik
cu
ˈskju
skyoo
sa
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/ɛkskjˈuːsəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "excusable"trong tiếng Anh

excusable
01

có thể tha thứ được, có thể bào chữa được

having a reason or explanation that makes a mistake or fault understandable
example
Các ví dụ
His tardiness was excusable because of the heavy traffic caused by the storm.
Sự chậm trễ của anh ấy là có thể tha thứ được do tắc đường nặng gây ra bởi cơn bão.
Forgetting the meeting was excusable since she had been dealing with a family emergency.
Quên cuộc họp là có thể tha thứ vì cô ấy đang phải đối mặt với một trường hợp khẩn cấp trong gia đình.
02

có thể tha thứ được, có thể bỏ qua được

able to be forgiven
example
Các ví dụ
His mistake was excusable, considering the challenging circumstances he faced.
Lỗi của anh ấy là có thể tha thứ được, xét đến những hoàn cảnh khó khăn mà anh ấy phải đối mặt.
The minor delay was excusable because of the unexpected traffic.
Sự chậm trễ nhỏ là có thể tha thứ được vì giao thông bất ngờ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store