Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
excusable
01
có thể tha thứ được, có thể bào chữa được
having a reason or explanation that makes a mistake or fault understandable
Các ví dụ
His tardiness was excusable because of the heavy traffic caused by the storm.
Sự chậm trễ của anh ấy là có thể tha thứ được do tắc đường nặng gây ra bởi cơn bão.
Forgetting the meeting was excusable since she had been dealing with a family emergency.
Quên cuộc họp là có thể tha thứ vì cô ấy đang phải đối mặt với một trường hợp khẩn cấp trong gia đình.
02
có thể tha thứ được, có thể bỏ qua được
able to be forgiven
Các ví dụ
His mistake was excusable, considering the challenging circumstances he faced.
Lỗi của anh ấy là có thể tha thứ được, xét đến những hoàn cảnh khó khăn mà anh ấy phải đối mặt.
The minor delay was excusable because of the unexpected traffic.
Sự chậm trễ nhỏ là có thể tha thứ được vì giao thông bất ngờ.
Cây Từ Vựng
excusably
inexcusable
excusable
excuse



























