defensible
de
di
fen
ˈfɛn
fen
si
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/dɪfˈɛnsəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "defensible"trong tiếng Anh

defensible
01

có thể bảo vệ được, có thể biện minh được

having a justifiable basis that can be supported or explained
example
Các ví dụ
His decision to leave early was defensible given the worsening weather conditions.
Quyết định rời đi sớm của anh ấy là có thể biện minh được do điều kiện thời tiết đang xấu đi.
The teacher ’s strict rules were defensible to maintain discipline in the classroom.
Những quy định nghiêm khắc của giáo viên là có thể biện minh được để duy trì kỷ luật trong lớp học.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store