tenable
te
ˈtɛ
te
na
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/tˈɛnəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "tenable"trong tiếng Anh

tenable
01

có thể bảo vệ được, có thể biện minh được

able to be defended, justified, or maintained against criticism or opposition
example
Các ví dụ
His theory on the origins of the universe was considered tenable by many scientists due to its adherence to known laws of physics.
Lý thuyết của ông về nguồn gốc của vũ trụ được nhiều nhà khoa học coi là có thể bảo vệ được do tuân thủ các định luật vật lý đã biết.
The lawyer presented a tenable defense for her client, citing compelling evidence and legal precedents.
Luật sư đã trình bày một lời bào chữa có thể bảo vệ được cho thân chủ của mình, trích dẫn bằng chứng thuyết phục và tiền lệ pháp lý.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store