Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Exeat
01
giấy phép vắng mặt chính thức, exeat
a formal permission to be absent, especially from a school or other institution
Các ví dụ
The boarding school granted him an exeat, allowing him to leave campus for the weekend to visit his family.
Trường nội trú đã cấp cho anh ta một exeat, cho phép anh ta rời khỏi khuôn viên trường vào cuối tuần để thăm gia đình.
Students must obtain permission from the school administration before taking an exeat to leave campus during term time.
Học sinh phải được sự cho phép của ban quản lý nhà trường trước khi lấy exeat để rời khỏi khuôn viên trường trong thời gian học kỳ.



























