
Tìm kiếm
execrable
01
đáng ghê tởm, đáng lên án
deserving strong condemnation or disgust
Example
The leader made execrable decisions that undermined peace and prosperity for future generations.
Lãnh đạo đã đưa ra những quyết định đáng ghê tởm, đáng lên án làm suy yếu hòa bình và thịnh vượng cho các thế hệ tương lai.
Those who commit execrable crimes violating human dignity deserve the harshest punishment under the law.
Những người phạm tội đáng ghê tởm vi phạm nhân phẩm xứng đáng nhận hình phạt nghiêm khắc nhất theo luật pháp.
02
thối tha, tồi tệ
extremely unpleasant or bad
03
rất kém, tồi tệ
of very poor quality or condition

Từ Gần