Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
execrable
01
kinh tởm, đáng ghét
arousing intense dislike or hatred
Các ví dụ
The tyrant 's execrable crimes shocked the world.
Những tội ác kinh tởm của bạo chúa đã làm thế giới chấn động.
She considered betrayal an execrable act.
Cô ấy coi sự phản bội là một hành động đáng ghét.
02
tồi tệ, kinh tởm
extremely bad or unpleasant in standard
Các ví dụ
The hotel room was in execrable condition.
Phòng khách sạn ở trong tình trạng tồi tệ.
We endured execrable weather throughout the trip.
Chúng tôi đã chịu đựng thời tiết tồi tệ trong suốt chuyến đi.



























