Execrable
volume
British pronunciation/ɛɡzˈɛkɹəbə‍l/
American pronunciation/ˌɛɡˈzɛkɹəbəɫ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "execrable"

execrable
01

đáng ghê tởm, đáng lên án

deserving strong condemnation or disgust
example
Example
click on words
The leader made execrable decisions that undermined peace and prosperity for future generations.
Lãnh đạo đã đưa ra những quyết định đáng ghê tởm, đáng lên án làm suy yếu hòa bình và thịnh vượng cho các thế hệ tương lai.
Those who commit execrable crimes violating human dignity deserve the harshest punishment under the law.
Những người phạm tội đáng ghê tởm vi phạm nhân phẩm xứng đáng nhận hình phạt nghiêm khắc nhất theo luật pháp.
02

thối tha, tồi tệ

extremely unpleasant or bad
03

rất kém, tồi tệ

of very poor quality or condition
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store