Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to turn back
[phrase form: turn]
01
quay lại, trở lại
to return to a previous state or condition
Các ví dụ
Despite her efforts to move forward, she could n't shake off her doubts and found herself turning back to old habits.
Mặc dù cố gắng tiến lên, cô ấy không thể gạt bỏ nghi ngờ và thấy mình quay lại với những thói quen cũ.
The peace talks seemed promising at first, but recent events have caused negotiations to turn back to hostility.
Các cuộc đàm phán hòa bình ban đầu có vẻ hứa hẹn, nhưng những sự kiện gần đây đã khiến các cuộc đàm phán quay trở lại tình trạng thù địch.
02
quay lại, trả lại
to set something to a previous state or setting
Các ví dụ
The technician had to turn back the thermostat because the room was too warm.
Kỹ thuật viên phải vặn lại bộ điều nhiệt vì phòng quá ấm.
I accidentally deleted some important files. Is there a way to turn back the changes and recover them?
Tôi vô tình xóa một số tập tin quan trọng. Có cách nào để quay lại các thay đổi và khôi phục chúng không?
03
quay lại, trở lại
to go back along the same route one already covered
Các ví dụ
The pilgrims turned back when they reached a restricted area.
Những người hành hương quay lại khi họ đến một khu vực hạn chế.
The cyclists had to turn back because of a mechanical failure.
Những người đi xe đạp phải quay lại vì hỏng hóc cơ khí.
04
quay lại, trở lại trạng thái trước đó
to set something to a previous state or setting, especially regarding time or a particular condition
Các ví dụ
The technician had to turn back the thermostat because the room was too warm.
Kỹ thuật viên phải vặn lại bộ điều nhiệt vì phòng quá ấm.
Can you please turn back the volume on the TV? It's too loud.
Bạn có thể vui lòng vặn lại âm lượng TV không? Nó quá to.
05
bắt quay lại, đẩy lùi
to force someone or something to go back toward where they came from, often with authority
Các ví dụ
Due to the road closure, the police had to turn back hundreds of cars to divert traffic.
Do đường bị đóng, cảnh sát đã phải bắt quay đầu hàng trăm chiếc xe để chuyển hướng giao thông.
The border patrol turned back several migrants who attempted to cross the border illegally.
Tuần tra biên giới đã bắt quay lại một số người di cư cố gắng vượt biên trái phép.
06
đẩy lùi, bắt phải rút lui
to prevent the advance of a danger or an enemy
Các ví dụ
Despite their persistence, the border patrol successfully turned back those attempting to cross the border illegally.
Bất chấp sự kiên trì của họ, tuần tra biên giới đã thành công đẩy lùi những người cố gắng vượt biên trái phép.
The bouncer had to turn back individuals who did n't meet the entry requirements for the exclusive club.
Người gác cổng phải từ chối những cá nhân không đáp ứng yêu cầu vào câu lạc bộ độc quyền.
07
lật lại, đảo ngược
to flip an item to reveal its opposite side or transform its appearance
Các ví dụ
The tailor skillfully turned the jacket back to fix a seam.
Người thợ may khéo léo lật chiếc áo khoác lại để sửa một đường may.
The archaeologist carefully turned back the ancient parchment, revealing an additional layer of writing.
Nhà khảo cổ cẩn thận lật ngược tấm giấy da cổ, tiết lộ thêm một lớp chữ viết.
08
quay lại, rút lui
to change one's mind or undo something that has been done, said, or promised
Các ví dụ
Once you've signed the contract, there's no turning back; you're committed to the terms and conditions.
Một khi bạn đã ký hợp đồng, không có quay lại; bạn cam kết với các điều khoản và điều kiện.
The company decided to turn back on their initial decision to lay off employees after receiving backlash from the public.
Công ty quyết định rút lại quyết định ban đầu về việc sa thải nhân viên sau khi nhận được phản ứng dữ dội từ công chúng.



























