Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to play out
[phrase form: play]
Các ví dụ
Let 's wait and see how the situation plays out before making a decision.
Hãy chờ xem tình hình diễn ra như thế nào trước khi đưa ra quyết định.
The game played out differently than the coach had predicted.
Trận đấu diễn ra khác với những gì huấn luyện viên đã dự đoán.
02
cạn kiệt, kiệt sức
to gradually lose energy or resources until nothing remains or effectiveness is lost
Các ví dụ
As the match went into overtime, the players began to play out.
Khi trận đấu bước vào hiệp phụ, các cầu thủ bắt đầu kiệt sức.
In the final stretch of the marathon, many runners play out and find it hard to finish.
Trong chặng cuối của cuộc marathon, nhiều vận động viên kiệt sức và khó có thể hoàn thành.
03
diễn ra, kết thúc
to come to an end
Các ví dụ
As the final scenes played out, the movie reached its emotional climax.
Khi những cảnh cuối cùng diễn ra, bộ phim đạt đến cao trào cảm xúc.
The intense game played out with a last-minute goal, securing victory for the underdog team.
Trận đấu căng thẳng kết thúc với bàn thắng phút chót, đảm bảo chiến thắng cho đội yếu thế hơn.
04
thực hiện đến cùng, chơi đến hết
to carry out something to completion
Các ví dụ
They decided to play the scene out even though there were technical difficulties.
Họ quyết định diễn cảnh đến cùng dù có khó khăn kỹ thuật.
No matter the odds, she was determined to play the game out to its conclusion.
Bất chấp tỷ lệ cược, cô ấy quyết tâm chơi đến cùng trò chơi đến kết luận của nó.
05
cạn kiệt, sử dụng hết
to use energy or resources completely
Các ví dụ
Overfishing has played out the fish stocks in the region.
Đánh bắt quá mức đã cạn kiệt nguồn cá trong khu vực.
Excessive logging played out the forest's resources within a decade.
Khai thác gỗ quá mức đã cạn kiệt tài nguyên rừng trong một thập kỷ.
06
triển khai, phát hành từ từ
to release something over a period of time, often in a controlled manner
Các ví dụ
The filmmaker planned to play out teasers for the movie to create excitement leading up to the release date.
Nhà làm phim dự định phát hành các đoạn teaser cho bộ phim để tạo sự phấn khích trước ngày ra mắt.
The marketing team preferred to play out hints about the upcoming campaign to maintain suspense among the audience.
Nhóm tiếp thị đã chọn tiết lộ dần dần những manh mối về chiến dịch sắp tới để duy trì sự hồi hộp trong khán giả.
07
thể hiện, diễn tả
to express one's emotions, dreams, etc. by pretending that a specific situation is actually happening
Các ví dụ
In therapy, individuals may play out their fears to confront and manage them in a safe environment.
Trong liệu pháp, các cá nhân có thể diễn lại nỗi sợ của mình để đối mặt và kiểm soát chúng trong một môi trường an toàn.
Children often play out their fantasies by pretending to be characters from their favorite stories.
Trẻ em thường diễn tả những tưởng tượng của mình bằng cách giả vờ là các nhân vật từ những câu chuyện yêu thích.
08
cạn kiệt, trở nên nhàm chán
(of a thing) to get boring because one has used or seen it too often
Các ví dụ
The catchphrase from the TV show quickly played out as it became overly used in everyday conversations.
Khẩu hiệu từ chương trình TV nhanh chóng trở nên nhàm chán khi nó được sử dụng quá nhiều trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.
Once a trendy fashion style, it eventually played out and lost its popularity.
Từng là một phong cách thời trang thịnh hành, cuối cùng nó lỗi thời và mất đi sự phổ biến.



























