Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
unsophisticated
01
ngây thơ, thiếu kinh nghiệm
lacking practical knowledge and experience and tending to believe everything
Các ví dụ
The unsophisticated tourist fell for the common scams and lost a significant amount of money.
Du khách ngây thơ đã mắc bẫy lừa đảo phổ biến và mất một khoản tiền đáng kể.
Due to his unsophisticated nature, he often found himself being taken advantage of in business negotiations.
Do bản chất không tinh vi của mình, anh ấy thường thấy mình bị lợi dụng trong các cuộc đàm phán kinh doanh.
02
ngây thơ, không tinh tế
not having much experience in social situations
Các ví dụ
Coming from a small town, he felt unsophisticated and out of place in the bustling city.
Đến từ một thị trấn nhỏ, anh cảm thấy không tinh tế và lạc lõng trong thành phốinhộn nhịp.
Her unsophisticated nature made it difficult for her to engage in small talk and establish rapport with new acquaintances.
Bản chất không tinh tế của cô ấy khiến cô khó tham gia vào những cuộc trò chuyện nhỏ và thiết lập mối quan hệ với những người quen mới.
Các ví dụ
The furniture had an unsophisticated look, made from plain wood with no decoration.
Đồ nội thất có vẻ ngoài đơn giản, được làm từ gỗ trơn không trang trí.
Her unsophisticated cooking used fresh ingredients in the simplest way possible.
Cách nấu ăn đơn giản của cô ấy sử dụng nguyên liệu tươi theo cách đơn giản nhất có thể.
Cây Từ Vựng
unsophisticated
sophisticated
sophisticate



























