pylon
py
ˈpaɪ
pai
lon
lɑn
laan
British pronunciation
/ˈpaɪlɒn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "pylon"trong tiếng Anh

01

cột điện cao thế, trụ điện

a tall metal structure used for carrying high-voltage power lines above the ground
Wiki
example
Các ví dụ
The transmission lines were supported by tall pylons across the countryside.
Các đường dây truyền tải được hỗ trợ bởi những cột điện cao ngất trên khắp vùng nông thôn.
Engineers inspected the pylon for structural integrity after a severe storm.
Các kỹ sư đã kiểm tra cột điện để đảm bảo tính toàn vẹn cấu trúc sau một cơn bão dữ dội.
02

một tháp cổng, một tháp cổng Ai Cập

a monumental gateway of an ancient Egyptian temple formed by two tapered towers flanking a central entrance, symbolizing the horizon
Wiki
example
Các ví dụ
The Great Hypostyle Hall at Karnak is preceded by a massive sandstone pylon decorated with reliefs of pharaohs.
Đại Sảnh Cột Lớn ở Karnak được đặt trước bởi một cổng tháp bằng sa thạch đồ sộ được trang trí với các phù điêu của các pharaoh.
Visitors passed between the sloping walls of the Luxor Temple pylon to enter the sacred courtyard.
Du khách đi qua giữa những bức tường dốc của tháp cổng đền Luxor để vào sân thánh.
03

cột mốc, cọc tiêu

a tall post used as a navigational aid for pilots or as a course marker denoting turning points in races
example
Các ví dụ
During the aerobatic display, each stunt pilot had to fly precisely around the field 's painted pylons.
Trong buổi trình diễn nhào lộn trên không, mỗi phi công nhào lộn phải bay chính xác quanh các cột mốc được sơn trên sân.
The coastal airstrip installed a lattice pylon topped with a rotating beacon to guide fog-bound aircraft.
Đường băng ven biển đã lắp đặt một cột điện dạng lưới có đỉnh là đèn hiệu xoay để dẫn đường cho máy bay bị mắc kẹt trong sương mù.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store