Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to lock out
[phrase form: lock]
01
khóa cửa không cho vào, chặn lối vào
to prevent someone from entering a place by securing the entrance with a lock
Các ví dụ
The security guard locked out the group of protesters who were trying to enter the government building.
Nhân viên bảo vệ đã khóa cửa nhóm người biểu tình đang cố gắng vào tòa nhà chính phủ.
The family locked their dog out after it chewed up their furniture.
Gia đình đã khóa cửa không cho vào con chó của họ sau khi nó nhai đồ đạc của họ.
02
tự khóa mình ở ngoài, vô tình để quên chìa khóa bên trong và bị khóa ngoài
to unintentionally prevent oneself from entering a place, particularly by leaving the keys inside
Các ví dụ
The homeowner locked themselves out of their house after leaving the keys on the kitchen counter.
Chủ nhà đã tự khóa mình ra ngoài sau khi để quên chìa khóa trên bàn bếp.
The individual locked themselves out of their car after tossing the keys inside while carrying groceries.
Người đó đã tự khóa mình bên ngoài xe sau khi ném chìa khóa vào trong khi đang mang đồ mua sắm.
03
khóa, ngăn chặn truy cập
to keep data secure by preventing unauthorized access
Các ví dụ
The operating system locked out the process from accessing the memory-mapped file.
Hệ điều hành đã khóa quá trình để ngăn chặn truy cập vào tệp được ánh xạ bộ nhớ.
The database administrator locked out the user from accessing the customer database.
Quản trị viên cơ sở dữ liệu đã khóa quyền truy cập của người dùng vào cơ sở dữ liệu khách hàng.
04
khóa cửa, ngăn không cho làm việc
to prevent one's employees from working until they accept new policies or conditions
Các ví dụ
The company locked its workers out after they voted down the proposed wage cuts.
Công ty khóa cửa nhân viên của mình sau khi họ bỏ phiếu chống lại các đề xuất cắt giảm lương.
The union called for a strike after the company locked out its workers.
Công đoàn kêu gọi đình công sau khi công ty khóa cửa nhân viên của mình.
05
loại trừ, chặn truy cập
to exclude someone or something from participation or access
Các ví dụ
People with criminal records are often locked out of the job market due to discrimination and hiring biases.
Những người có tiền án thường bị loại trừ khỏi thị trường lao động do phân biệt đối xử và định kiến khi tuyển dụng.
The organization locked out its members from attending the annual meeting.
Tổ chức đã khóa thành viên của mình không được tham dự cuộc họp thường niên.



























