Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cognipy
/kˈɒɡnɪtˌɪv bɪhˈeɪvjəɹəl θˈɛɹəpi/
Cognitive behavioral therapy
Các ví dụ
Cognitive behavioral therapy ( CBT ) is an evidence-based approach that helps individuals identify and change negative thought patterns and behaviors.
Liệu pháp nhận thức hành vi (CBT) là một phương pháp dựa trên bằng chứng giúp cá nhân xác định và thay đổi các mẫu suy nghĩ và hành vi tiêu cực.
Many people with anxiety and depression find significant relief through cognitive behavioral therapy, which teaches coping strategies and problem-solving skills.
Nhiều người bị lo âu và trầm cảm tìm thấy sự giảm nhẹ đáng kể thông qua liệu pháp nhận thức hành vi, dạy các chiến lược đối phó và kỹ năng giải quyết vấn đề.



























