Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to vibe
01
hòa hợp, kết nối với
to match or fit well with someone or something in terms of atmosphere or feeling, creating a sense of connection or compatibility
Intransitive: to vibe with an atmosphere or feeling
Các ví dụ
She vibes with the calm and serene ambiance of the forest, finding peace among the trees.
Cô ấy hòa nhịp với bầu không khí yên tĩnh và thanh bình của khu rừng, tìm thấy sự bình yên giữa những cái cây.
They are vibing with the energetic atmosphere of the city, thriving in its bustling streets.
Họ đang hòa nhịp với bầu không khí tràn đầy năng lượng của thành phố, phát triển mạnh trên những con phố nhộn nhịp.
02
thư giãn, tận hưởng khoảnh khắc
to relax, enjoy the moment, or go with the flow
Các ví dụ
Just vibing with some good music right now.
Chỉ đang vibe với một chút nhạc hay ngay lúc này.
We were vibing at the beach all afternoon.
Chúng tôi đã vibe trên bãi biển suốt cả buổi chiều.
Vibe
01
không khí, rung cảm
a feeling or atmosphere that someone or something creates, often based on emotions, energy, or surroundings
Các ví dụ
The cafe has a cozy vibe, perfect for relaxing with a book.
Quán cà phê có không khí ấm cúng, hoàn hảo để thư giãn với một cuốn sách.
I love the positive vibe she brings to every conversation.
Tôi yêu không khí tích cực mà cô ấy mang lại trong mỗi cuộc trò chuyện.



























