snag
snag
snæg
snāg
British pronunciation
/snˈæɡ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "snag"trong tiếng Anh

01

mắc vào, làm rách

to catch something on a sharp or rough object, resulting in damage or tearing
Transitive: to snag sth on a sharp object
to snag definition and meaning
example
Các ví dụ
She accidentally snagged her dress on a rusty nail, causing a tear in the fabric.
Cô ấy vô tình mắc váy vào một cái đinh gỉ, gây ra một vết rách trên vải.
The cat snagged the curtains on the window latch, making it difficult to open and close them smoothly.
Con mèo đã mắc rèm vào chốt cửa sổ, khiến việc mở và đóng chúng một cách trơn tru trở nên khó khăn.
02

mắc vào, vướng vào

to become entangled or caught on a sharp object or projection
Intransitive: to snag on a sharp object
example
Các ví dụ
The fishing line snagged on a submerged branch, causing the angler to lose their lure.
Dây câu bị mắc vào một cành cây chìm dưới nước, khiến người câu cá mất mồi.
Her sweater snagged on a nail sticking out of the fence as she walked past.
Áo len của cô ấy vướng vào một cái đinh nhô ra từ hàng rào khi cô đi ngang qua.
03

giành được, bắt được

to catch or obtain something unexpectedly or with difficulty
Transitive: to snag sth
example
Các ví dụ
She managed to snag a front-row seat at the concert by arriving early.
Cô ấy đã giành được một chỗ ngồi ở hàng ghế đầu trong buổi hòa nhạc bằng cách đến sớm.
He snagged a rare first edition of his favorite book at the antique store.
Anh ấy kiếm được một bản in đầu tiên hiếm có của cuốn sách yêu thích tại cửa hàng đồ cổ.
01

trở ngại, khó khăn

a difficulty or problem, particularly a minor, hidden, or unpredicted one
example
Các ví dụ
They hit a snag while assembling the furniture and had to start over.
Họ gặp phải trục trặc khi lắp ráp đồ nội thất và phải bắt đầu lại từ đầu.
The project ran into a snag when the required materials were delayed.
Dự án gặp phải trở ngại khi các vật liệu cần thiết bị trì hoãn.
02

vết rách, chỗ rách

an opening made forcibly as by pulling apart
03

một gốc cây chết, một cái cây chết đứng

a dead tree that is still standing, usually in an undisturbed forest
04

một chỗ lồi nhọn, một chỗ nhô ra sắc

a sharp protuberance
05

(Australian) a sausage, typically cooked on a barbecue or grill

SlangSlang
example
Các ví dụ
I grabbed a snag from the barbecue.
She cooked a few snags for lunch.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store