Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Beatitude
01
phúc lành, hạnh phúc
one of the eight blessings pronounced by Jesus at the beginning of the Sermon on the Mount, each beginning with "Blessed are…"
Các ví dụ
The first beatitude is " Blessed are the poor in spirit, for theirs is the kingdom of heaven. "
Phúc âm đầu tiên là « Phúc cho những kẻ có tinh thần nghèo khó, vì Nước Thiên Đàng là của họ. »
The beatitudes form the ethical foundation of Christian discipleship.
Các phúc âm tạo nền tảng đạo đức cho môn đồ Cơ đốc.
02
phúc lạc, hạnh phúc
a state of perfect happiness
Các ví dụ
He sat in quiet beatitude, watching the sun rise over the hills.
Anh ấy ngồi trong hạnh phúc tĩnh lặng, ngắm mặt trời mọc trên những ngọn đồi.
The monk 's face radiated beatitude, untouched by worldly concerns.
Khuôn mặt của nhà sư tỏa ra hạnh phúc viên mãn, không bị ảnh hưởng bởi những lo toan trần tục.



























