Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to notch
01
khắc rãnh, tạo khía
to cut a V-shaped groove or mark into something
Transitive: to notch a surface | to notch a mark on a surface
Các ví dụ
The carpenter needs to notch the wooden beam to fit it securely into place.
Người thợ mộc cần khắc rãnh vào dầm gỗ để lắp nó vào vị trí một cách chắc chắn.
To keep track of the count, the hunter decided to notch a mark on the tree trunk.
Để theo dõi số lượng, thợ săn quyết định khắc một dấu trên thân cây.
02
khắc, đánh dấu
to make a small cut or indentation in a surface to mark or record something
Transitive: to notch a record on a surface
Các ví dụ
The fishermen notched each catch on the side of their boat.
Những ngư dân khắc dấu mỗi lần bắt được cá lên mạn thuyền của họ.
The sailors notched their voyages on the ship's mast.
Các thủy thủ đánh dấu những chuyến đi của họ trên cột buồm của con tàu.
03
đạt được, giành được
to successfully get or achieve something
Transitive: to notch an achievement
Các ví dụ
Despite the fierce competition, she managed to notch a coveted spot in the top-tier university.
Bất chấp sự cạnh tranh khốc liệt, cô ấy đã giành được một vị trí mong muốn trong trường đại học hàng đầu.
The team 's persistence paid off when they finally notched a crucial victory in the championship game.
Sự kiên trì của đội đã được đền đáp khi họ cuối cùng cũng giành được một chiến thắng quan trọng trong trận đấu vô địch.
Notch
01
vết khía, vết lõm hình chữ V
a V-shaped indentation
02
vết khía, vết cắt nhỏ
a small cut
03
vết khía, rãnh
a V-shaped or U-shaped indentation carved or scratched into a surface
04
đèo, khe núi
the location in a range of mountains of a geological formation that is lower than the surrounding peaks
Cây Từ Vựng
notched
notch



























