Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
arrant
01
hoàn toàn, tuyệt đối
complete and utter, typically used to describe something negative or undesirable
Các ví dụ
He was accused of being an arrant fool for making such a reckless decision.
Anh ta bị buộc tội là một kẻ hoàn toàn ngốc nghếch vì đã đưa ra quyết định liều lĩnh như vậy.
The critic dismissed the novel as arrant nonsense, lacking any literary value.
Nhà phê bình đã bác bỏ cuốn tiểu thuyết như là hoàn toàn vô nghĩa, thiếu bất kỳ giá trị văn học nào.



























