high-level
Pronunciation
/ˌhaɪˈɫɛvəɫ/
British pronunciation
/hˈaɪlˈɛvəl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "high-level"trong tiếng Anh

high-level
01

cao cấp, ở độ cao lớn

occurring at or from a relative high altitude
02

cấp cao, cao cấp

occupying a senior rank within an organization
example
Các ví dụ
Only high-level executives have access to the company's strategic plans.
Chỉ có các giám đốc cấp cao mới có quyền truy cập vào các kế hoạch chiến lược của công ty.
As a high-level manager, she was involved in all major company decisions.
Là một quản lý cấp cao, cô ấy tham gia vào tất cả các quyết định quan trọng của công ty.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store