Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
High-grading
01
chọn lọc những thứ tốt nhất, phân loại chọn lọc
the practice of selecting and keeping only the best or most valuable parts of something and leaving the rest behind, often used in mining, fishing, or logging
Các ví dụ
High-grading was blamed for the decline in fish stocks.
Việc chọn lọc cao bị đổ lỗi cho sự suy giảm trữ lượng cá.
High-grading can lead to long-term damage to natural resources.
Chọn lọc cao có thể dẫn đến thiệt hại lâu dài đối với tài nguyên thiên nhiên.



























