Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-powered
01
có năng lực cao, có sức mạnh lớn
having exceptional strength, influence, or capabilities
Các ví dụ
She recently landed a high-powered position as the CEO of a major tech company.
Cô ấy gần đây đã đảm nhận vị trí quyền lực cao với tư cách là CEO của một công ty công nghệ lớn.
The lawyer is known for her high-powered arguments, often swaying even the toughest judges.
Luật sư nổi tiếng với những lập luận mạnh mẽ, thường thuyết phục được cả những thẩm phán khó tính nhất.
02
công suất cao
(used of microscopes) capable of a high degree of magnification



























