Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
feeble
Các ví dụ
In his old age, he became increasingly feeble, unable to perform tasks he once found easy.
Trong tuổi già, ông ngày càng trở nên yếu ớt, không thể thực hiện những nhiệm vụ mà ông từng thấy dễ dàng.
Despite his efforts, his feeble punches could n't dent the heavy punching bag at the gym.
Mặc dù nỗ lực, những cú đấm yếu ớt của anh ta không thể làm lõm chiếc bao cát nặng tại phòng tập.
02
yếu ớt, ốm yếu
lacking strength or vigor
03
yếu ớt, không hiệu quả
lacking in effectiveness
Các ví dụ
His feeble attempt to lift the heavy box failed.
Nỗ lực yếu ớt của anh ấy để nhấc chiếc hộp nặng đã thất bại.
She gave a feeble excuse for being late.
Cô ấy đưa ra một lý do yếu ớt cho việc đến muộn.
04
yếu ớt, thiếu quyết đoán
lacking the strength of character or determination to act decisively
Các ví dụ
His feeble stance on important issues disappointed his supporters.
Lập trường yếu ớt của anh ấy về các vấn đề quan trọng đã làm thất vọng những người ủng hộ.
She gave a feeble response to the accusation, showing little conviction.
Cô ấy đưa ra một câu trả lời yếu ớt trước lời buộc tội, thể hiện ít sự thuyết phục.
Cây Từ Vựng
feebleness
feeble



























