
Tìm kiếm
decrepit
01
già yếu, héo hon
lacking vitality and strength or showing signs of extreme age
Example
The decrepit woman struggled to climb the stairs due to her frailty.
Người phụ nữ già yếu, héo hon vật lộn để leo cầu thang do sự yếu ớt của mình.
Despite his decrepit condition, the elderly man retained a sharp mind.
Mặc dù trong tình trạng già yếu,héo hon, nhưng người đàn ông cao tuổi vẫn giữ được trí tuệ sắc bén.
02
hỏng hóc, xuống cấp
worn and broken down by hard use