Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Canter
01
nước kiệu nhẹ, nước chạy vừa
a three-beat stride of a horse that is faster than a trot but slower than a gallop
Các ví dụ
The horse broke into a smooth canter across the field.
Con ngựa bắt đầu nước kiệu êm ái băng qua cánh đồng.
The riders kept a gentle canter along the trail.
Những người cưỡi ngựa duy trì một nước kiệu nhẹ nhàng dọc theo đường mòn.
to canter
01
cho ngựa phi nước kiệu nhẹ, cho ngựa chạy nước kiệu vừa phải
to cause a horse to move at a moderate, three-beat gait between a trot and a gallop
Các ví dụ
He cantered the horse around the ring to loosen its muscles.
Anh ấy đã phi nước kiệu con ngựa quanh vòng tròn để thả lỏng cơ bắp của nó.
She gently canters her pony through the orchard.
Cô ấy nhẹ nhàng phi nước kiệu con ngựa pony của mình qua vườn cây ăn quả.
02
phi nước kiệu, chạy nước kiệu
(of horses) to move at a moderate, three-beat gait that is faster than a trot but slower than a gallop
Các ví dụ
The horse cantered gracefully around the riding arena.
Con ngựa phi nước kiệu một cách duyên dáng quanh trường cưỡi ngựa.
The rider urged the horse to canter faster along the trail.
Người cưỡi ngựa thúc ngựa phi nước kiệu nhanh hơn dọc theo đường mòn.
03
phi nước kiệu, chạy nước kiệu
to ride a horse at a controlled, moderate pace between a trot and a gallop
Các ví dụ
She cantered along the trail, enjoying the rhythm of the horse's stride.
Cô ấy phi nước kiệu dọc theo đường mòn, tận hưởng nhịp điệu của bước chân ngựa.
He cantered across the field, guiding the mare with ease.
Anh ấy phi nước kiệu qua cánh đồng, dẫn dắt con ngựa cái một cách dễ dàng.



























