unpaid
un
ʌn
an
paid
ˈpeɪd
peid
British pronunciation
/ʌnpˈe‍ɪd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unpaid"trong tiếng Anh

01

chưa thanh toán, không được trả lương

not yet given the money that was promised in exchange for something
example
Các ví dụ
She worked for several months at an unpaid internship before landing a full-time job.
Cô ấy đã làm việc trong vài tháng tại một kỳ thực tập không lương trước khi có được một công việc toàn thời gian.
The employees were upset about the unpaid overtime hours they had been asked to work.
Nhân viên đã buồn bã về những giờ làm thêm không được trả lương mà họ được yêu cầu làm.
02

tình nguyện, không được trả lương

engaged in as a pastime
03

không được trả tiền, miễn phí

without payment
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store