unfairly
un
ʌn
an
fair
ˈfɛr
fer
ly
li
li
British pronunciation
/ʌnfˈe‍əli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unfairly"trong tiếng Anh

unfairly
01

một cách không công bằng, thiếu công bằng

in a way that lacks justice or equality
unfairly definition and meaning
example
Các ví dụ
She was unfairly passed over for promotion despite her excellent work.
Cô ấy đã bị bất công bỏ qua khi thăng chức mặc dù làm việc xuất sắc.
The children complained that the teacher unfairly favored some students over others.
Bọn trẻ phàn nàn rằng giáo viên thiên vị một số học sinh so với những học sinh khác.
1.1

một cách không công bằng

in a manner that breaks or ignores the rules, especially in games or competitions
example
Các ví dụ
The player was accused of playing unfairly by using banned equipment.
Người chơi bị buộc tội chơi không công bằng bằng cách sử dụng thiết bị bị cấm.
It is unfairly to gain an advantage by ignoring the referee's decisions.
Bất công giành lợi thế bằng cách bỏ qua các quyết định của trọng tài.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store