wrongly
wrong
ˈrɔng
rawng
ly
li
li
British pronunciation
/ɹˈɒŋli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "wrongly"trong tiếng Anh

01

sai lầm, một cách không chính xác

in a mistaken or incorrect way
wrongly definition and meaning
example
Các ví dụ
The package was wrongly delivered to a different address.
Gói hàng đã được giao sai đến một địa chỉ khác.
You filled out the form wrongly and missed a signature.
Bạn đã điền vào biểu mẫu sai và thiếu chữ ký.
02

một cách sai lầm, một cách bất công

in an unjust, dishonest, or morally improper way
example
Các ví dụ
They wrongly imprisoned an innocent man.
Họ đã sai lầm bỏ tù một người đàn ông vô tội.
She admitted she had wrongly taken credit for the idea.
Cô ấy thừa nhận rằng mình đã sai lầm nhận công cho ý tưởng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store