unfaithfully
un
ʌn
an
faith
ˈfeɪθ
feith
fu
lly
li
li
British pronunciation
/ʌnfˈeɪθfəlɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unfaithfully"trong tiếng Anh

unfaithfully
01

một cách không trung thành

in a manner characterized by a lack of loyalty, betrayal, or violation of trust
example
Các ví dụ
He unfaithfully broke his promise by sharing confidential information with competitors.
Anh ta bất trung phá vỡ lời hứa của mình bằng cách chia sẻ thông tin bí mật với đối thủ cạnh tranh.
Despite the vows they exchanged, she unfaithfully engaged in a romantic relationship with someone else.
Mặc dù những lời thề họ trao đổi, cô ấy không chung thủy đã tham gia vào một mối quan hệ lãng mạn với người khác.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store