unconscionable
un
ʌn
an
cons
kɑ:n
kaan
cio
ʃə
shē
nable
nəəbl
nēēbl
British pronunciation
/ʌnkˈɒnʃənəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unconscionable"trong tiếng Anh

unconscionable
01

vô lương tâm, không thể chấp nhận được

excessively unreasonable or unfair and therefore unacceptable
example
Các ví dụ
The company ’s treatment of its workers was deemed unconscionable by labor rights activists.
Cách đối xử của công ty với nhân viên của mình bị coi là không thể chấp nhận được bởi các nhà hoạt động vì quyền lao động.
They considered the price hike to be unconscionable and refused to pay it.
Họ coi việc tăng giá là vô lý và từ chối trả tiền.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store