unconsciously
un
ˌʌn
an
cons
ˈkɑn
kaan
cious
ʃəs
shēs
ly
li
li
British pronunciation
/ʌnkˈɒnʃəsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unconsciously"trong tiếng Anh

unconsciously
01

vô thức, không nhận ra

without intending to or being aware of it
unconsciously definition and meaning
example
Các ví dụ
He unconsciously tapped his foot to the rhythm of the music.
Anh ấy vô thức gõ chân theo nhịp điệu của âm nhạc.
She unconsciously mirrored her friend's gestures during the conversation.
Cô ấy vô thức bắt chước cử chỉ của bạn mình trong cuộc trò chuyện.
1.1

một cách vô thức, không ý thức được

at a mental level beneath active awareness
example
Các ví dụ
Many fears develop unconsciously during childhood.
Nhiều nỗi sợ phát triển vô thức trong thời thơ ấu.
She was unconsciously drawn to books that mirrored her own struggles.
Cô ấy vô thức bị thu hút bởi những cuốn sách phản ánh những cuộc đấu tranh của chính mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store