Stumpy
volume
British pronunciation/stˈʌmpi/
American pronunciation/stˈʌmpi/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "stumpy"

01

ngắn và dày, mập mạp

short and thick in form or appearance
stumpy definition and meaning
example
Example
click on words
The tree 's stumpy branches gave it a rugged, weathered look.
Những cành ngắn và dày, mập mạp của cây đã tạo cho nó một vẻ ngoài thô kệch và hư hại do thời tiết.
The dog had a stumpy tail that wagged energetically when it saw its owner.
Chú chó có một cái đuôi ngắn và dày,mập mạp mà vẫy rất năng động khi thấy chủ của nó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store