Stumping
volume
British pronunciation/stˈʌmpɪŋ/
American pronunciation/ˈstəmpɪŋ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "stumping"

Stumping
01

chiến dịch vận động, bài phát biểu chiến dịch

campaigning for something by making political speeches (stump speeches)
02

stumping, loại bỏ bởi người giữ gôn

a method of dismissal in cricket where the wicketkeeper removes the bails to dismiss a batsman out of their crease

stumping

n

stump

v
example
Ví dụ
The wicketkeeper executed a perfect stumping to dismiss the batsman.
They went up for a stumping appeal when the batsman's foot briefly left the crease.
The crowd erupted in cheers as the wicketkeeper completed a sensational stumping.
The bowler deceived the batsman, leading to an easy stumping opportunity.
The wicketkeeper's lightning reflexes made the stumping look effortless.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store