Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
statuesque
Các ví dụ
The statuesque actress commanded attention on the red carpet with her tall, elegant figure.
Nữ diễn viên cao ráo đã thu hút sự chú ý trên thảm đỏ với vóc dáng cao và thanh lịch.
Her statuesque beauty captivated everyone in the room as she entered.
Vẻ đẹp tượng đài của cô ấy đã mê hoặc mọi người trong phòng khi cô bước vào.
02
tượng, giống tượng
resembling or suggestive of a sculpture in terms of inner stillness and collected strength
Các ví dụ
She struck a statuesque pose for the portrait, standing perfectly still with one hand on her hip.
Cô ấy tạo dáng tượng cho bức chân dung, đứng hoàn toàn bất động với một tay chống hông.
The ancient ruins were said to once hold scores of now-weathered statuesque forms.
Những tàn tích cổ xưa được cho là từng chứa đựng hàng chục hình dáng tượng như nay đã bị phong hóa.



























