Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to rope in
[phrase form: rope]
01
thuyết phục, lôi kéo
to convince someone to take part in a situation, project, or task
Các ví dụ
She managed to rope in several friends to help with the charity event.
Cô ấy đã thuyết phục được vài người bạn giúp đỡ sự kiện từ thiện.
The exciting opportunity roped in talented individuals from various fields.
Cơ hội thú vị đã thuyết phục những cá nhân tài năng từ nhiều lĩnh vực khác nhau.
02
ngăn cách bằng dây thừng, bao quanh bằng dây thừng
to use a rope to divide or separate something
Các ví dụ
They had to rope in the accident scene for the investigation.
Họ phải rào lại hiện trường vụ tai nạn để điều tra.
They roped in the damaged part of the building for safety reasons.
Họ rào lại phần bị hư hỏng của tòa nhà vì lý do an toàn.
03
vây quanh bằng dây thừng, kiểm soát bằng dây thừng
to physically use a rope or similar device to control or restrain someone
Các ví dụ
The cowboys had to rope the wild stallion in before it could be tamed.
Những người cao bồi phải dùng dây thừng bắt con ngựa hoang trước khi nó có thể được thuần hóa.
The climbers had to rope the novice climber in for safety on the mountain.
Những người leo núi phải buộc dây cho người leo núi mới để đảm bảo an toàn trên núi.



























