Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
precisely
01
chính xác, một cách chính xác
in an exact way, often emphasizing correctness or clarity
Các ví dụ
The coordinates were entered precisely to ensure accurate navigation.
Các tọa độ đã được nhập chính xác để đảm bảo điều hướng chính xác.
She arrived at precisely 10 o’clock.
Cô ấy đến chính xác lúc 10 giờ.
02
một cách chính xác, cẩn thận
in a careful and accurate manner, with great attention to detail
Các ví dụ
The doctor explained the procedure precisely before starting.
Bác sĩ giải thích quy trình một cách chính xác trước khi bắt đầu.
She cut the fabric precisely to match the pattern.
Cô ấy cắt vải một cách chính xác để phù hợp với mẫu.
03
Chính xác, Đúng như vậy
used to express complete agreement
Các ví dụ
" That 's exactly how I feel! " " Precisely! "
« Đó chính xác là cảm giác của tôi! » « Chính xác ! »
" We need to work together to solve this. " " Precisely, that's the best approach. "
« Chúng ta cần làm việc cùng nhau để giải quyết điều này. » « Chính xác, đó là cách tiếp cận tốt nhất. »
Cây Từ Vựng
imprecisely
precisely
precise



























