Precision
volume
British pronunciation/pɹɪsˈɪʒən/
American pronunciation/pɹiˈsɪʒən/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "precision"

Precision
01

độ chính xác, sự chính xác

being able to do something the same way every time, without errors
02

độ chính xác, tính chính xác

the quality of being very careful and accurate, especially in performing tasks or making measurements

precision

n

precis

v

imprecision

n

imprecision

n

precisionism

n

precisionism

n
example
Ví dụ
Mechanics need precision to make sure cars run the same way after each repair.
In cooking, using the same amount of an ingredient every time shows precision.
Swordplay requires precision, speed, and strategic thinking.
The carpenter skillfully pieced the furniture together with precision.
The skilled golfer's precision blew the competition away in the tournament.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store