Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
astray
Các ví dụ
The hikers wandered astray when they took the wrong trail.
Những người đi bộ đường dài đi lạc khi họ đi nhầm đường.
The map was unclear, and we ended up going astray for several miles.
Bản đồ không rõ ràng, và cuối cùng chúng tôi đã đi lạc đường vài dặm.
02
lạc lối, sa ngã
into a state of error, confusion, or morally questionable behavior
Các ví dụ
He was led astray by false promises of wealth.
Anh ta bị lạc lối bởi những lời hứa giàu có giả dối.
The young man went astray after being influenced by the wrong crowd.
Chàng trai trẻ lạc lối sau khi bị ảnh hưởng bởi đám đông sai lầm.



























