inconspicuous
in
ˌɪn
in
cons
ˈkəns
kēns
pi
pi
cuous
kjuəs
kyooēs
British pronunciation
/ɪnkənspˈɪkjuːəs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "inconspicuous"trong tiếng Anh

inconspicuous
01

không dễ thấy, kín đáo

not easily seen, noticed, or attracting attention

low

example
Các ví dụ
He tried to remain inconspicuous by sitting at the back of the room.
Anh ấy cố gắng tỏ ra không nổi bật bằng cách ngồi ở phía sau phòng.
Her inconspicuous outfit helped her avoid unwanted attention.
Trang phục không nổi bật của cô ấy đã giúp tránh được sự chú ý không mong muốn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store