Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
inauspicious
01
bất lợi, xấu
putting someone or something at a disadvantage
Các ví dụ
The company ’s inauspicious financial report worried investors.
Báo cáo tài chính không may mắn của công ty đã làm các nhà đầu tư lo lắng.
Her late arrival was seen as an inauspicious sign for the important meeting.
Sự đến muộn của cô ấy được coi là một dấu hiệu không may mắn cho cuộc họp quan trọng.
02
không may, xui xẻo
marked by ill omens or signs, especially of future misfortune or failure
03
không may mắn, xấu
suggesting that something bad is likely to happen
Các ví dụ
The dark clouds and sudden silence were inauspicious signs before the storm hit.
Những đám mây đen và sự im lặng đột ngột là những dấu hiệu không may mắn trước khi cơn bão ập đến.
Starting the project on Friday the 13th seemed inauspicious to the superstitious team.
Bắt đầu dự án vào thứ Sáu ngày 13 có vẻ không may mắn đối với đội mê tín.
Cây Từ Vựng
inauspicious
auspicious
auspice



























