Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-speed
01
tốc độ cao, siêu nhanh
moving or functioning very fast
Các ví dụ
The high-speed train traveled from one city to another in a fraction of the usual time.
Tàu cao tốc đã đi từ thành phố này đến thành phố khác trong một phần nhỏ của thời gian thông thường.
The high-speed elevator whisked them to the top floor in seconds.
Thang máy tốc độ cao đưa họ lên tầng trên cùng trong vài giây.



























