Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-strung
Các ví dụ
She is a high-strung person who gets stressed over small details.
Cô ấy là một người dễ căng thẳng bị stress vì những chi tiết nhỏ.
I 've noticed that high-strung people often have trouble letting go of minor problems.
Tôi nhận thấy rằng những người căng thẳng thường gặp khó khăn trong việc buông bỏ những vấn đề nhỏ.



























