Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-tech
01
công nghệ cao, high-tech
having or using the most advanced technology, methods, or material
Các ví dụ
They built a high-tech laboratory equipped with the latest scientific instruments.
Họ đã xây dựng một phòng thí nghiệm high-tech được trang bị những dụng cụ khoa học mới nhất.
His new car has high-tech features, including an AI-powered navigation system.
Chiếc xe mới của anh ấy có những tính năng high-tech, bao gồm hệ thống định vị chạy bằng AI.



























