Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
state-of-the-art
/ˌsteɪtəvðɪˈɑɹt/
/stˈeɪtɒvðɪˈɑːt/
state-of-the-art
01
hiện đại nhất, tiên tiến nhất
using or containing the most recent and developed methods, technology, materials, or ideas
Các ví dụ
The new hospital is equipped with state-of-the-art medical technology, ensuring the best care for patients.
Bệnh viện mới được trang bị công nghệ y tế hiện đại nhất, đảm bảo chăm sóc tốt nhất cho bệnh nhân.
His presentation showcased a state-of-the-art design for eco - friendly transportation systems.
Bài thuyết trình của anh ấy đã giới thiệu một thiết kế hiện đại nhất cho các hệ thống giao thông thân thiện với môi trường.



























